Domanda |
Risposta |
§ 27 § 28 § 29 Železničné priecestie inizia ad imparare
|
|
§ 27 § 28 § 29 Đường ngang qua đường sắt
|
|
|
§ 27 (1) Pred železničným priecestím vodič je povinný počínať si mimoriadne opatrne, najmä sa presvedčiť, či môže bezpečne prejsť cez železničné priecestie. inizia ad imparare
|
|
§ 27 (1) Trước khi băng qua đường sắt, người lái xe phải hành động Hết sức thận trọng, Đặc biệt là để đảm bảo rằng anh ta có thể băng qua đường sắt một cách an toàn.
|
|
|
(2) Vozidlá pred železničným priecestím sa radia za sebou v poradí, v ktorom prišli. Ak nejde o súbežnú jazdu, smú vozidlá prechádzať cez železničné priecestie len v Jednom jazdnom prúde. inizia ad imparare
|
|
(2) Các phương tiện phía trước đường ngang cắt ngang xếp hàng theo thứ tự đến. Nếu không phải là đường chạy song song, các phương tiện chỉ được đi qua đường giao cắt với đường sắt trên một làn (dòng) đường.
|
|
|
inizia ad imparare
|
|
|
|
|
(3) Vo vzdialenosti 50 m pred železničným priecestím a pri jeho prechádzaní vodič je povinný jazdiť rýchlosťou najviac 30 km. h-1; ak na priecestnom zabezpečovacom zariadení svieti Prerušované Biele Svetlo, + inizia ad imparare
|
|
(3) Ở khoảng cách 50 m trước đường ngang và khi qua đường sắt, người điều khiển phương tiện phải chạy với tốc độ không quá 30 km. h-1; nếu có đèn trắng ngắt quãng trên thiết bị an toàn đường bộ, +
|
|
|
+ vodič je povinný 50 m pred železničným priecestím a pri jeho prechádzaní jazdiť rýchlosťou najviac 50 km. h-1. Vodič pritom nesmie Zbytočne Predlžovať čas prechádzania železničného priecestia. inizia ad imparare
|
|
+ Người điều khiển phương tiện phải chạy trước vạch giao cắt với đường sắt 50 m và khi qua vạch với tốc độ không quá 50 km. h-1. Đồng thời, người lái xe không được Kéo dài thời gian vượt qua đường sắt một cách Không Cần Thiết.
|
|
|
inizia ad imparare
|
|
Kéo dài thời gian một cách không cần thiết
|
|
|
(4) Ak dôjde k zastaveniu vozidla na železničnom priecestí, vodič je povinný odstrániť vozidlo zo železničnej trate; ak tak nemôže urobiť, musí bezodkladne vykonať také opatrenia, aby bol vodič koľajového vozidla pred nebezpečenstvom včas varovaný. inizia ad imparare
|
|
Trường hợp phương tiện dừng ở nơi giao nhau thì người Lái có nghĩa vụ đưa Xe ra khỏi đường ray; nếu không thực hiện được thì phải thực hiện ngay các biện pháp để cảnh báo kịp thời nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện giao thông đường sắt
|
|
|
(5) Pred železničným priecestím, pri ktorom je umiestnená dopravná značka „Stoj, daj prednosť v jazde!“, vodič je povinný zastaviť vozidlo na Takom Mieste, z ktorého Má Náležitý Rozhľad na trať. Má Náležitý Rozhľad na Trať: Nó có một cái nhìn đúng đắn về đường Ray. náležitý [naːlεʒitiː] adj thích hợp inizia ad imparare
|
|
(5) Trước nơi đường sắt giao nhau có đặt biển báo “Dừng lại, nhường đường!”, người điều khiển phương tiện phải dừng xe ở nơi nhìn rõ đường ray.
|
|
|
§ 28 Vodič nesmie vchádzať na železničné priecestie, ak (:) inizia ad imparare
|
|
§ 28 Người lái xe không được đi vào nơi giao nhau với đường sắt nếu (:)
|
|
|
- a) sa dáva výstraha dvoma Červenými striedavo prerušovanými svetlami priecestného zabezpečovacieho zariadenia, inizia ad imparare
|
|
- a) cảnh báo bằng hai đèn Đỏ xen kẽ của thiết bị an ninh nơi băng qua đường,
|
|
|
- b) sa dáva Výstraha prerušovaným zvukom Húkačky alebo zvončeka Priecestného Zabezpečovacieho Zariadenia, inizia ad imparare
|
|
- b) Cảnh báo được đưa ra bằng âm thanh ngắt quãng của Còi hoặc chuông của Thiết bị An toàn Đường bộ,
|
|
|
- c) sa spúšťajú, ak sú spustené alebo ak sa zdvíhajú závory, inizia ad imparare
|
|
- c) được hạ xuống nếu chúng được hạ xuống hoặc nếu các thanh chắn được nâng lên,
|
|
|
- d) už vidieť alebo počuť prichádzajúci vlak alebo iné dráhové vozidlo alebo ak počuť najmä jeho húkanie alebo pískanie, Dráhové inizia ad imparare
|
|
- d) đã nhìn thấy hoặc nghe thấy một đoàn tàu đang chạy tới hoặc phương tiện đường sắt khác hoặc nếu đặc biệt nghe thấy tiếng còi hoặc tiếng huýt sáo của nó,
|
|
|
- e) osoba pribratá na zaistenie bezpečnej prevádzky železničného priecestia dáva znamenie na zastavenie vozidla krúžením Červenou alebo Žltou zástavkou a za Zníženej Viditeľnosti krúžením červeným svetlom v hornom polkruhu, inizia ad imparare
|
|
- e) người được giao nhiệm vụ đảm bảo an toàn cho giao cắt với đường sắt ra tín hiệu cho phương tiện dừng lại bằng cách khoanh cờ Đỏ hoặc Vàng và, trong điều kiện Tầm nhìn hạn chế, bằng cách khoanh đèn đỏ ở hình bán nguyệt phía trên,
|
|
|
f) situácia na železničnom priecestí alebo za ním nedovoľuje, aby ho bezpečne prešiel a pokračoval v jazde. inizia ad imparare
|
|
f) tình huống ở nơi giao nhau với đường sắt hoặc phía sau nó không cho phép anh ta băng qua đường sắt một cách an toàn và tiếp tục lái xe.
|
|
|
§ 29 (1) Ak osoba pribratá na zaistenie bezpečnej prevádzky železničného priecestia dáva pokyn na jazdu cez železničné priecestie vodorovným kývaním ruky s červenou alebo so žltou zástavkou a za zníženej viditeľnosti bielym svetlom cez stred tela, + inizia ad imparare
|
|
Nếu người được giao nhiệm vụ đảm bảo an toàn của đường sắt đưa ra hướng dẫn lái xe qua nơi giao nhau với đường sắt bằng cách vẫy tay theo chiều ngang với cờ đỏ/vàng và trong điều kiện tầm nhìn hạn chế, với đèn trắng chạy ngang qua đường giữa thân+
|
|
|
+ vodič je povinný ju poslúchnuť; pritom neplatí § 28 písm. a) až d). inizia ad imparare
|
|
+ người lái xe có nghĩa vụ tuân theo nó; không áp dụng § 28 thư a) đến d).
|
|
|