Domanda |
Risposta |
inizia ad imparare
|
|
|
|
|
(2) Vodič nesmie pri cúvaní ohroziť ostatných účastníkov cestnej premávky. inizia ad imparare
|
|
(2) Người lái xe không được gây nguy hiểm cho những người tham gia giao thông khác khi Lùi xe.
|
|
|
(3) Ak to vyžadujú okolnosti, najmä nedostatočný rozhľad, vodič je povinný zaistiť bezpečné otáčanie alebo cúvanie pomocou spôsobilej a náležite poučenej osoby. inizia ad imparare
|
|
(3) Nếu hoàn cảnh yêu cầu, đặc biệt là tầm nhìn không đủ, người lái xe có nghĩa vụ đảm bảo rẽ hoặc lùi an toàn với sự trợ giúp của người có thẩm quyền và được hướng dẫn phù hợp.
|
|
|
(4) Vodič sa nesmie otáčať a nesmie cúvať: inizia ad imparare
|
|
(4) Người lái xe không được rẽ và không được lùi:
|
|
|
- a) na neprehľadných alebo na inak nebezpečných miestach, najmä v neprehľadnej zákrute a v jej tesnej blízkosti, pred neprehľadným vrcholom stúpania cesty, na ňom a za ním, inizia ad imparare
|
|
- a) ở những nơi không rõ ràng hoặc nguy hiểm, đặc biệt là ở một khúc cua không rõ ràng và ở gần nó, phía trước, trên và phía sau đỉnh không rõ ràng của đường đi lên,
|
|
|
- b) na križovatke s riadenou premávkou; otáčať sa smie, ak to dovoľuje dopravná značka alebo dopravné zariadenie, inizia ad imparare
|
|
- b) tại giao lộ có kiểm soát giao thông; có thể rẽ nếu được biển báo giao thông hoặc thiết bị giao thông cho phép,
|
|
|
c) na priechode pre chodcov alebo na priechode pre cyklistov, inizia ad imparare
|
|
c) tại lối sang đường dành cho người đi bộ Hoặc tại lối sang đường dành cho người đi xe đạp,
|
|
|
d) na železničnom priecestí a v jeho tesnej blízkosti, inizia ad imparare
|
|
d) tại điểm giao nhau với đường sắt và vùng lân cận,
|
|
|
e) v tuneli a v jeho tesnej blízkosti, inizia ad imparare
|
|
e) trong đường hầm và vùng lân cận,
|
|
|
f) na jednosmernej ceste; vodič však smie cúvať, ak je to nevyhnutne potrebné najmä na zaradenie do radu stojacich vozidiel alebo na vyjdenie z neho, inizia ad imparare
|
|
f) trên đường một chiều; tuy nhiên, người lái xe được phép lùi nếu thật cần thiết, đặc biệt là khi nhập vào dòng xe đang đứng yên hoặc ra khỏi dòng xe đó,
|
|
|
na zaradenie do radu stojacich vozidiel inizia ad imparare
|
|
để đưa vào dòng phương tiện đang đứng yên
|
|
|
inizia ad imparare
|
|
|
|
|